Castrol HYSPIN HVI 46
Mô tả sản phẩm
Hyspin HVI là dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao, được pha chế với các phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm) nhằm đạt và vượt qua các tiêu chuẩn tính năng làm việc cao nhất. Hyspin HVI được thiết kế cho các hệ thống thủy lực chịu các ứng suất khắc […]
Tiêu chuẩn kĩ thuật
- DIN 51524 Part 3
- Cincinnati Lamb (Milacron) P 68-69-70
- Denison (Parker Hannafin) HF-0
- US Steel 126 & 127
- Eaton (trước đây là Vickers) I-286-S & M-2950-S
- Frank Mohn
Dầu thủy lực
Hyspin HVI là dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao, được pha chế với các phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm) nhằm đạt và vượt qua các tiêu chuẩn tính năng làm việc cao nhất. Hyspin HVI được thiết kế cho các hệ thống thủy lực chịu các ứng suất khắc nghiệt, đòi hỏi tính năng chống mài mòn cao và độ lọc mịn. Ngoài ra Hyspin HVI còn có tính năng chống ăn mòn tuyệt hảo cũng như tính bền nhiệt và bền ô-xi hóa vượt trội. Hyspin HVI có tính bền thủy phân rất tốt và tách nước nhanh chóng. Hyspin HVI có hệ phụ gia bền trượt cắt giúp duy trì đặc tính nhớt trong dải nhiệt độ làm việc rộng ngay cả trong thời gian sử dụng dài và nhiệt độ rót chảy rất thấp giúp cho nó làm việc tốt trong những môi trường rất lạnh. Các ứng dụng của Hyspin HVI bao gồm: Các thiết bị làm việc ngoài trời trong dải nhiệt độ làm việc rộng, chẳng hạn như khởi động lạnh và vận hành liên tục ở nhiệt độ cao đối với các máy thi công cơ giới và các thiết bị hàng hải. Các thiết bị sản xuất trong nhà xưởng có các hệ thống điều khiển yêu cầu độ nhớt thay đổi ít nhất theo nhiệt độ như trong các máy gia công cơ khí chính xác. Hyspin HVI hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín thường dùng trong các phốt tĩnh hoặc động như nitril, silicon và fluropolyme (Viton).
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | HVI 46 |
Khối lượng riêng ở 15oC | ASTM D4052 | g/ml | 0,87 |
Độ nhớt động học ở 40oC | ASTM D445 | mm2/s | 46 |
Độ nhớt động học ở 100oC | ASTM D445 | mm2/s | 8,1 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | >150 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | oC | -33 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | oC | 206 |
Độ tạo bọt Seq I | ASTM D892 | ml/ml | 10/0 |
Tính tách nước ở 54oC | ASTM D1401 | phút | 15 |
Độ tách khí | ASTM D3427 | phút | 7,3 |
Thử tải FZG (A8.3/90) | DIN 51354 | – | 12 |
Thử rỉ 24 giờ nước cất | ASTM D665A | – | đạt |
Thử rỉ 24 giờ nước biển tổng hợp | ASTM D665B | – | đạt |
Độ nhớt động học ở 100oC sau 4 giờ KRL | DIN 51350 | % tổn thất |
– |
Phiếu an toàn hóa chất: chi tiết
Chi tiết & thông số: chi tiết