Generic selectors
Exact matches only
Search in title
Search in content
Post Type Selectors
Liên hệ với chúng tôi

Castrol HYSPIN HVI 68

Mô tả sản phẩm

Hyspin HVI là dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao, được pha chế với các phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm) nhằm đạt và vượt qua các tiêu chuẩn tính năng làm việc cao nhất. Hyspin HVI được thiết kế cho các hệ thống thủy lực chịu các ứng suất khắc […]

Tiêu chuẩn kĩ thuật

  • DIN 51524 Part 3
  • Cincinnati Lamb (Milacron) P 68-69-70
  • Denison (Parker Hannafin) HF-0
  • US Steel 126 & 127
  • Eaton (trước đây là Vickers) I-286-S & M-2950-S
  • Frank Mohn
Xem thêm

Dầu thủy lực

Hyspin HVI là dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao, được pha chế với các phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm) nhằm đạt và vượt qua các tiêu chuẩn tính năng làm việc cao nhất. Hyspin HVI được thiết kế cho các hệ thống thủy lực chịu các ứng suất khắc nghiệt, đòi hỏi tính năng chống mài mòn cao và độ lọc mịn. Ngoài ra Hyspin HVI còn có tính năng chống ăn mòn tuyệt hảo cũng như tính bền nhiệt và bền ô-xi hóa vượt trội. Hyspin HVI có tính bền thủy phân rất tốt và tách nước nhanh chóng. Hyspin HVI có hệ phụ gia bền trượt cắt giúp duy trì đặc tính nhớt trong dải nhiệt độ làm việc rộng ngay cả trong thời gian sử dụng dài và nhiệt độ rót chảy rất thấp giúp cho nó làm việc tốt trong những môi trường rất lạnh. Các ứng dụng của Hyspin HVI bao gồm:  Các thiết bị làm việc ngoài trời trong dải nhiệt độ làm việc rộng, chẳng hạn như khởi động lạnh và vận hành liên tục ở nhiệt độ cao đối với các máy thi công cơ giới và các thiết bị hàng hải.  Các thiết bị sản xuất trong nhà xưởng có các hệ thống điều khiển yêu cầu độ nhớt thay đổi ít nhất theo nhiệt độ như trong các máy gia công cơ khí chính xác. Hyspin HVI hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín thường dùng trong các phốt tĩnh hoặc động như nitril, silicon và fluropolyme (Viton).

Thử nghiệm Phương pháp Đơn vị HVI 68
Khối lượng riêng ở 15oC ASTM D4052 g/ml 0,87
Độ nhớt động học ở 40oC ASTM D445 mm2/s 68
Độ nhớt động học ở 100oC ASTM D445 mm2/s 10,8
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 >140
Điểm rót chảy ASTM D97 oC -33
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 oC 200
Độ tạo bọt Seq I ASTM D892 ml/ml 0/0
Tính tách nước ở 54oC ASTM D1401 phút 10
Độ tách khí ASTM D3427 phút 8,2
Thử tải FZG (A8.3/90) DIN 51354 12
Thử rỉ 24 giờ nước cất ASTM D665A đạt
Thử rỉ 24 giờ nước biển tổng hợp ASTM D665B đạt
Độ nhớt động học ở 100oC sau 4 giờ KRL DIN 51350 %
tổn thất

Phiếu an toàn hóa chất: chi tiết

Chi tiết & thông số: chi tiết

 

Thân thiện với môi trường Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.
Hiệu suất cao Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.
Đầy đủ trang thiết bị Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến.
Dễ dàng bảo dưỡng Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện.
Cam kết an toàn Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất.