Castrol Perfecto X 100
Mô tả sản phẩm
Perfecto X được khuyến cáo sử dụng cho các tua-bin khí khi dầu nhớt phải làm việc ở các nhiệt độ cục bộ rất cao. Perfecto X cũng thích hợp cho các tua-bin hơi nước và các hệ thống chu trình hỗn hợp khi các tua-bin khí và tua-bin hơi nước dùng chung một bồn […]
Tiêu chuẩn kĩ thuật
- BS 489: 1999
- DIN 51515 Part 1 (L-TD)
- DIN 51515 Part 2 (L-TG)
- General Electric
- GEK 28143b GEK 32568k GEK 46506E GEK 107395A
- Alstom HTGD 90117
- Siemens TLV 9013 04
- Siemens TLV 9013 05
PERFECTO X
Perfecto X được khuyến cáo sử dụng cho các tua-bin khí khi dầu nhớt phải làm việc ở các nhiệt độ cục bộ rất cao. Perfecto X cũng thích hợp cho các tua-bin hơi nước và các hệ thống chu trình hỗn hợp khi các tua-bin khí và tua-bin hơi nước dùng chung một bồn dầu. Perfecto X có tính tách khí tốt, tính chống bọt tốt và tính tách nước tuyệt hảo. Perfecto X hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín như nitril, silicon và fluoropolyme.
Chỉ tiêu | Phương pháp | Đơn vị | Perfecto X 100 |
Phân loại độ nhớt ISO | – | – | 100 |
Khối lượng riêng @ 15°C | ISO 12185 / ASTM D4052 | kg/m³ | 865 |
Độ nhớt động học @ 40°C | ISO 3104 / ASTM D445 | mm²/s | 100 |
Độ nhớt động học @ 100°C | ISO 3104 / ASTM D445 | mm²/s | 11,6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 / ASTM D2270 | – | 105 |
Độ tạo bọt Seq I | ISO 6247 / ASTM D892 | ml/ml | 0/0 |
Độ tách khí @ 50°C | ISO 9120 / ASTM D3427 | phút | 6 |
Tính khử nhũ- Phương pháp hơi nước | IP 19 | giây | 120 |
Tính tách nước @ 54°C (40/37/3) | ISO 6614 / ASTM D1401 | phút | 5 |
Điểm rót chảy | ASTM D5950 | °C (°F) | -18 (0) |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 / ASTM D92 | °C (°F) | >220 (>428) |
Độ axit | ISO 6619 / ASTM D664 | mgKOH/g | 0,1 |
Thử rỉ – nước biển tổng hợp, 24 giờ | ISO 7120 / ASTM D665B | Đánh giá | Pass |
Ăn mòn đồng (3 giờ @100°C) | ISO 2160 / ASTM D130 | Đánh giá | 1b |
Thử nghiệm ô-xi hóa RPOV | ASTM D2272 | phút | 1700 |
Chi tiết & thông số: chi tiết