Shell Rimula R4 X 20W-50 CI4
Mô tả sản phẩm
Shell Rimula R4 X 20W-50 là sản phẩm dầu động cơ cao cấp phẩm cấp API CI4 chuyện sử dụng cho các động cơ Diesel tải trọng nặng và các loại xe vận tải, xe công trường. Shell Rimula R4 X 20W-50 được thiết kế để mang lại 3 chức năng bảo vệ nhằm nâng […]
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Dầu động cơ
Shell Rimula R4 X 20W-50 là sản phẩm dầu động cơ cao cấp phẩm cấp API CI4 chuyện sử dụng cho các động cơ Diesel tải trọng nặng và các loại xe vận tải, xe công trường. Shell Rimula R4 X 20W-50 được thiết kế để mang lại 3 chức năng bảo vệ nhằm nâng cao tuổi thọ dầu và động cơ giúp giảm chi phí bảo dưỡng và tăng độ tin cậy của phương tiện. Dầu Shell Rimula R4 X 20W-50 Có thể sử dụng cho các loại xe tải, xe ủi , máy móc xây dựng, máy phát điện, xe buýt, các loại máy sử dụng trong nông nghiệp, động cơ hàng hải và các loại động cơ thế hệ cũ.Dầu Shell Rimula R4 X 20W-50 được pha chế bởi hãng dầu nhớt Shell của Hà Lan- Thương hiệu dầu nhớt hàng đầu thế giới.
Ưu điểm :
- Dầu động cơ Shell Rimula R4 X với công nghệ Bảo vệ Năng động là loại nhớt đặc có nồng độ 20W-50 đầu tiên trong trong cấp nhớt CI-4
- Cơ chế bảo vệ ba tác động giúp động cơ bền hơn thông qua khả năng kiểm soát cặn bẩn, axit và độ hao mòn
- Sau khi được kiểm tra chặt chẽ và chứng thực từ các chuyên gia trong ngành công nghiệp và các nhà sản xuất xe tải hàng đầu, Shell Rimula R4 X cho thấy có khả năng bảo vệ động cơ tối ưu khỏi sự ăn mòn của axit, hình thành cặn bẩn và hao mòn
- Trong công nghiệp và các bài kiểm tra động cơ OEM, Shell Rimula R4 X đã được chứng minh là có khả năng bảo vệ động cơ khỏi sự ăn mòn của axit tốt hơn tới 50%, giữ động cơ sạch hơn tới 50% và chống mài mòn hiệu quả hơn đến 30% so với yêu cầu đáp ứng tiêu chuẩn API và ACEA[10]
Dầu động cơ Shell Rimula R4 X 20W-50
Shell Rimula R4 X 15W-40 | Phương pháp thử | Đơn vị | kết quả |
Phẩm cấp độ nhớt SAE | – | – | 15W40 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D 92 | 0C | 292 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D 445 | mm2/s | 109 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D 445 | mm2/s | 14,7 |
Độ nhớt động lực ở -200C | ASTM D 2270 | mm2/s | 6700 |
Điểm rót chảy | ASTM D 97 | 0C | -37 |
Tỷ trọng 15 0C | ASTM D 4052 | Kg/l | 10,2 |
Độ tro sun-phát | ASTM D 874 | % tl | 1,45 |
Phiếu an toàn hóa chất: MSDS
Chi tiết & thông số: TDS